|
Biểu phí giao dịch |
BIỂU PHÍ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN |
(Áp dụng kể từ ngày 01/01/2012) |
Giá trị giao dịch/ngày |
Mức phí |
CỔ PHIẾU, CHỨNG CHỈ QUỸ |
|
Dưới 100 triệu đồng |
0.35% |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 300 triệu đồng |
0.30% |
Từ 300 triệu đồng đến dưới 500 triệu đồng |
0.25% |
Từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng |
0.20% |
Trên 1 tỷ đồng |
0.15% |
TRÁI PHIẾU |
|
Dưới 50 tỷ đồng |
0.10% |
Từ 50 tỷ đồng đến dưới 200 tỷ đồng |
0.06% |
Từ 200 tỷ đồng trở lên |
0.02% |
GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN |
0.15% |
|
Ghi chú: |
1. Phí môi giới chứng khoán niêm yết được tính trên cơ sở của tổng giá trị giao dịch khớp lệnh trong ngày. (Phí giao dịch được áp dụng cho cả phương thức giao dịch khớp lệnh và giao dịch thỏa thuận). |
2. Đối với các khách hàng đạt tiêu chuẩn khách hàng VIP sẽ được hưởng theo chính sách phí áp dụng cho các khách hàng VIP. |
3. Biểu phí dịch vụ này có thể thay đổi theo từng thời kỳ cho tới khi có thông báo khác thay thế. |
|
|
|
|